Bảng tra Bu lông neo móng chuẩn cho công trình

Rate this post

Bảng tra Bu lông neo hay còn có tên gọi khác là bu lông móng hoặc bulong neo. Tên tiếng Anh là Anchor Bolts. Đây là thành phẩm gia công cơ khí hiện đại. Trong bài viết hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu kỹ hơn về sản phẩm này nhé !

Nếu Qúy khách hàng – Qúy chủ đầy tư – Qúy nhà thầy muốn nhận báo giá tham khảo hoặc tư vấn mua hàng, vui lòng gọi qua số hotline của chúng tôi

HOTLINE 0912.436.436

1. Hình dạng của Bulong neo

Tùy vào mỗi công trình yêu cầu, chúng sẽ có những hình dạng khác nhau như bulong neo chữ U, chữ J, chữ L,…. Chúng ta có thể gia công theo yêu cầu dựa vào chiều dài, đường kính, cấp bền và lớp mạ,…

Tiêu chuẩn mác thép để sản xuất

+ Thép CT3, SS400 thường sử dụng để sản xuất bulong neo, bulong móng có cấp bền tương ứng 3.6, 4.6

+ Thép C45 thường được dùng để sản xuất bu lông neo móng có cấp bền tương đương cấp bền 5.6, 6.6

+ Mác thép 40X, SCM440 dùng để gia công bu lông neo móng khi yêu cầu của bản vẽ cần cấp bền của bulong neo tương đương cấp bền 8.8

Đọc thêm:   Báo giá guzong – ty ren hai đầu mới nhất năm 2022

>>> Báo giá bulong giá tốt tại TP.HCM tại đây

Các loại bu lông neo bán chạy tại STC Group

2. Bảng tra tiết diện Bu lông

Để tính được tiết diện Bu lông, ta có công thức sau : Abn = Π /4 * [d – (0.9382 * p)]2 = 0.7854 * [d – (0.9382 * p)]2

Trong đó:

+ d là đường kính danh nghĩa của bu lông

+ p là bước ren. Giá trị P theo các loại bulong được cho trong TCVN 1916:1995 và được thống nhất ở nhiều tiêu chuẩn.

Và dưới đây là bảng tra tiết diện với đầy đủ kích thước đường kính, bước ren và diện tích thực của bu lông.

NominalPitchStress Area
Sizemm(milimet)mm2
M30.505.03
M40.708.78
M50.8014.20
M61.0020.10
M81.2536.60
M101.5058.00
M121.7584.30
M142.00115.00
M162.00157.00
M182.50192.00
M202.50245.00
M222.50303.00
M243.00353.00
M273.00459.00
M303.50561.00
M333.50694.00
M364.00817.00
M394.00976.00
M424.501121.00
M485.001473.00
M525.001758.00
M646.002676.00

3. Bảng tra Bulong theo Khối lượng

STT.1m chiều dài (kg)
M141.20
M161.57
M181.99
M202.46
M243.54
M274.49
M305.54
M336.71
M367.99
M399.37
M4210.87
M4512.48
M4814.2
M5216.66
M5619.32
M6022.18
M6425.24
M7231.95

4. Bảng tra cường độ Bu lông neo đạt chuẩn

Ví dụ: Bu lông neo có cấp bền 8.8 thì thông số này có nghĩa là :

– độ bền kéo tối thiểu là 80kgf / mm2

Đọc thêm:   Cáp thép lõi thép với những ưu điểm vượt trội

– giới hạn chảy thấp nhất là 80% x 80 = 64kgf /mm2 

bang-tra-bu-long-theo-tcvn

5. Tại sao lựa chọn Bu lông tại STC cho công trình ?

Hiện nay, có rất nhiều tư liệu đề cập đến tiêu chuẩn cụ thể của bulong neo. Tuy nhiên, đâu phải công trình nào cũng có tiêu chuẩn đúng như vây. Bởi mỗi công trình đều có những yêu cầu riêng. Từ đó, bulong neo sẽ được sản xuất theo đơn đặt hàng và bản vẽ của công trình cụ thể.

STC SÀI GÒN là doanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu và phân phối trực tiếp; nên các loại bu lông liên kết, bu lông neo móng, vít bắn tôn, tyren – guzong, bản mã, … mà chúng tôi cung cấp đều có mức giá hợp lý. Chúng tôi luôn đề cao chất lượng sản phẩm là hàng đầu và sự hài lòng của khách hàng là chìa khóa mấu chốt để phát triển.

“STC SAI GON – GOOD PRODUCT – GOOD SERVICE”

Liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất chưa từng có !!!

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ STC SÀI GÒN (STC GROUP)