Bu lông neo (hay bu lông móng) tên tiếng anh là anchor bolts, là thành phẩm gia công cơ khí kim loại hiện đại. Có chức năng bám dính vào phần nền móng được sâu chôn tạo liên kết với phần kết cấu nổi của công trình. Ngoài việc giúp các công tình, khối xây dựng chịu được áp lực trọng lượng cực lớn còn chống lại các tác động ngoại lực từ môi trường tự nhiên. Tuy nhiên, mỗi hạng mục thi công khác nhau sẽ có những loại bu lông khác nhau về kích thước đường kính, chiều dài bu lông, cấp bền hay vật liệu gia công. Hãy cùng STC Group tìm hiểu cụ thể về thông số kỹ thuật của các loại bu lông khác nhau qua bảng tra bu lông neo dưới đây các bạn nhé!
Bảng tra khối lượng bu lông neo theo khối lượng
STT. | 1m chiều dài (kg) |
M14 | 1.20 |
M16 | 1.57 |
M18 | 1.99 |
M20 | 2.46 |
M24 | 3.54 |
M27 | 4.49 |
M30 | 5.54 |
M33 | 6.71 |
M36 | 7.99 |
M39 | 9.37 |
M42 | 10.87 |
M45 | 12.48 |
M48 | 14.2 |
M52 | 16.66 |
M56 | 19.32 |
M60 | 22.18 |
M64 | 25.24 |
M72 | 31.95 |
Bảng tra tiết diện bu lông neo
Để tính được tiết diện bu lông quy khách nên tính theo công thức sau:
Abn = Π /4 * [d – (0.9382 * p)]2 = 0.7854 * [d – (0.9382 * p)]2
Trong đó:
- d: là đường kính danh nghĩa của bu lông
- p: bước ren (ký hiệu của từ pitch). Giá trị p theo các loại bu lông được cho trong TCVN 1916 : 1995, và được thống nhất ở nhiều tiêu chuẩn
Và dưới đây là bảng tra tiết diện bu lông neo với đầy đủ kích thước đường kính, bước ren và diện tích thực của bu lông
Nominal | Pitch | Stress Area |
Size | mm(milimet) | mm2 |
M3 | 0.50 | 5.03 |
M4 | 0.70 | 8.78 |
M5 | 0.80 | 14.20 |
M6 | 1.00 | 20.10 |
M8 | 1.25 | 36.60 |
M10 | 1.50 | 58.00 |
M12 | 1.75 | 84.30 |
M14 | 2.00 | 115.00 |
M16 | 2.00 | 157.00 |
M18 | 2.50 | 192.00 |
M20 | 2.50 | 245.00 |
M22 | 2.50 | 303.00 |
M24 | 3.00 | 353.00 |
M27 | 3.00 | 459.00 |
M30 | 3.50 | 561.00 |
M33 | 3.50 | 694.00 |
M36 | 4.00 | 817.00 |
M39 | 4.00 | 976.00 |
M42 | 4.50 | 1121.00 |
M48 | 5.00 | 1473.00 |
M52 | 5.00 | 1758.00 |
M64 | 6.00 | 2676.00 |
Bảng tra cường độ bu lông neo
Ví dụ: Bu lông neo có cấp bền 8.8 thì thông số này có nghĩa là:
- Độ bền kéo tối thiểu là 80 kgf/mm2
- Giới hạn chảy thấp nhất là 80% x 80 = 64kgf/mm2
Bảng tra phôi thép sản xuất bu lông neo
Nhà phân phối các loại bu lông neo chất lượng cao
STC GROUP là đơn vị chuyên cung cấp các loại bu lông neo và vật tư công nghiệp với nhiều kích thước đa dạng đạt chuẩn quốc tế, dành cho xây dựng, lắp đặt, sản xuất công nghiệp, điện tử từ dân sự cho đến quân sự. Ngoài ra chúng tôi không ngừng thay đổi công nghệ trong sản xuất để nâng cao chất lượng sản phẩm. Đặc biệt, là trong thời đại công nghệ, công nghiệp đang rất phát triển đòi hỏi chất lượng sản phẩm ngày càng cao hơn.
Tại sao nên chọn mua bu lông neo tại STC
- Sản phẩm được cấp giấy kiểm định chất lượng sản xuất
- Thử nghiệm cơ tính vật lý qua từng khâu gia công
- Giá cả cạnh tranh
- Luôn có sẵn hàng với số lượng lớn
- Kiểm tra thực nghiệm tại chỗ
- Hỗ trợ cước phí vận chuyển
- Miễn phí đổi trả nếu không hài lòng
- Bảo hành toàn quốc
Các sản phẩm liên quan
- Bu Lông Neo L
- Bu Lông Neo J
- Bu Lông Neo U
- Bu Lông Neo I
Thông tin liên hệ
- Hotline: 098 105 7531
- Email: vattu@stcgroupvn.com
- Địa chỉ: 178 Nguyễn Văn Thương, P.25, Q.Bình Thạnh, Tp.Hcm