Báo giá bu lông cường độ cao mới nhất năm 2022

Rate this post

Bu lông cường độ cao là loại bu lông được ưu tiên sử dụng nhiều nhất ở các công trình có yêu cầu về tải trọng chịu tải lớn; với đặc điểm là có sự yêu cầu rất cao về độ an toàn và độ bền. Đặc trưng của các loại bu lông cường độ cao là: độ biến dạng nhỏ, độ cứng lớn; độ trữ an toàn cao; khả năng chống phá hủy mạnh mẽ; đáp ứng tiêu chí nút mạnh, cấu kiện yếu trong thiết kế kết cấu. Nhận Báo giá bu lông cường độ cao mới nhất năm 2022 ngay hôm nay!

Chúng ta có thể bắt gặp bu lông cường độ cao ở các công trình như: cầu đường, hệ thống cảng biển; hay thậm chí là trong các ngành chế tạo, sản xuất máy; gia công cơ khí chính xác.

Bu lông cường độ cao là gì?

Các loại bu lông được xem là có cường độ cao khi cấp bền của chúng đạt từ 8.8 trở lên. Điển hình là bu lông cấp bền 8.8, 10.9, 12.9, ASTM A325/A490/A325M/A490M, S10T, F10T.

 Thông số kỹ thuật Bu lông cường độ cao tại STC Sài Gòn:

  • Tiêu chuẩn chế tạo: ISO/ASTM/EN/JIS
  • Nguyên liệu: Thép cacbon chất lượng cao.
  • Cấp bền: 8.8, 10.9; 12.9
  • Đường kính: M8 ~ M30
  • Chiều dài: 10 ~ 300mm
  • Loại ren: Ren lửng, ren suốt
  • Bề mặt hoàn thiện: Đen (plain/black), mạ điện (Electro- zinc- plated), mạ nhúng nóng (Hot dip galvanized), mạ Dacromet.
  • Xuất xứ: KPF Hàn Quốc, KPF Việt Nam, CTEG Việt Nam, Trung Quốc
Đọc thêm:   Báo Giá Bu Lông Neo Móng M22

Các loại bu lông cường độ cao trên thị trường hiện nay.

Hiện nay trên thị trường ưa chuộng sử dụng 5 loại bu lông cường độ cao chính sau đây:

Bu lông cấp bền 8.8 – Tiêu chuẩn ISO 898-1.

Loại Bu lông cường độ cao có cấp bền 8.8 thường được gia công từ loại thép có hàm lượng Cacbon trung bình; hàm lượng Cacbon đạt 0,25 – 0,6%.

Thành phẩm sau chế tạo phải đạt các yêu cầu trong tiêu chuẩn ISO 898-1. Cụ thể như sau: lực kéo (Tensile Strength); ứng suất đàn hồi (yield strength); tải trọng đối chứng (proof load); độ cứng (hadness test); độ thấm, thoát cacbon (Decarburization/Carburization); kiểm tra kích thước và dưỡng thử (Ring Gauge Inspection).

Và cuối cùng sản phẩm ra thị trường với chất lượng, độ tin cậy cao. Thể hiện qua cấp bền bulong với các đặc tính như chịu lực cắt, lực nâng lớn; tuổi thọ làm việc và cam kết bảo hành cho khách hàng.

Bu lông cấp bền 10.9 – Tiêu chuẩn ISO 898-1.

Nguyên liệu chế tạo và yêu cầu tiêu chuẩn của loại bu lông này tương tự ở loại bu lông cấp bền 8.8. Tuy nhiên, để đạt được cấp bền cao hơn là 10.9; người ta sẽ phải điều chỉnh thành phần tạp chất như lưu huỳnh (S), phốt pho (P) sao cho phù hợp.

Ưu điểm vượt trội của bu lông cường độ cao cấp bền 10.9 là có độ bền cao hơn; chống mài mòn tốt hơn và cho ứng suất chảy cao hơn; điều này khiến nó được ưu tiên hơn ở các công trình yêu cầu tải trọng rất lớn và ứng suất phá hủy cao.

bu-long-cuong-do-cao
Bu lông cường độ 8.8

Bu lông S10T – Tiêu chuẩn: JSS-II-09/ ASTM F3125 GRADE F1852/ EN 13499-10.

S10T là loại bu lông tự đứt. Nguyên liệu tạo thành nó là thép cacbon cao cấp; đồng thời các thành phần hóa học cũng được kiểm soát với tỷ lệ chuẩn xác; đảm bảo sản phẩm có cơ tính ổn định thể hiện qua: độ biến dạng nhỏ, độ cứng lớn; độ trữ an toàn cao và chống phá hủy mạnh mẽ.

Bu lông F10T – Tiêu chuẩn JIS B1186

F10T là loại bu lông kết cấu có cấu tạo tương tự bu lông lục giác ngoài thông thường. Tuy nhiên, nguyên liệu tạo thành nó là loại thép Cacbon cao cấp; bên cạnh đó các thành phần hóa học cũng được kiểm soát với tỷ lệ chuẩn xác.

Đọc thêm:   Báo giá guzong – ty ren hai đầu mới nhất năm 2022

Thành phẩm có cơ tính ổn định thể hiện qua: độ biến dạng nhỏ, độ cứng lớn; độ trữ an toàn cao và chống phá hủy mạnh mẽ; đai ốc và phần lục giác dày, độ chịu lực cao.

Bulong A325MTiêu chuẩn ASTM

Nguyên liệu tạo thành của loại bu lông A325M là thép Cacbon cao cấp. Thành phẩm có tính ổn định cao và có cơ tính tương đương với bulong cấp bền 8.8 trong ISO 898-1. 

Tiêu chuẩn sản xuất của bu lông A325M phải đảm bảo đảm bảo theo tiêu chuẩn ANSI B18.2.3.7M; ren  bulong A325M được quy định theo ANSI B1.1.3M, với dung sai cấp 6G.

Các quy ước ký hiệu trên bu lông A325M: 8S (bulong 8.8) , 10S (bulong 10.9).

bu-long-10-9
Báo giá bu lông cường độ cao mới nhất năm 2022

Tiêu chuẩn kỹ thuật của bu lông cường độ cao.

  • Với phần mối ghép ren của đai ốc và bulong phải đạt cấp chính xác cho phép là 7H/8g theo TCVN 1917-76.
  • Phần thân Bu lông được sai lệch về kích thước hình học theo TCVN 1889 -76.
  • Đai ốc được sai lệch về kích thước hình học theo TCVN 1898-76 và của ren theo TCVN 2248-77.
  • Đối với đoạn thân không có ren so với kích thước danh nghĩa; trên chiều dài 20 mm tính từ mặt tựa của mũ bu lông cho phép tăng cường đường kính của thân bu lông đến 0,25 mm.
  • Đối với mặt tựa mũ bu lông đối và đường tâm của thân bu lông có độ không vuông góc không vượt quá 1độ.
  • Độ nhám bề mặt của ren trên bu lông và đai ốc RZ không lớn hơn 20 theo TCVN 2511-78.

Tải tiêu chuẩn TCVN 1917-76 Tại đây!

Tải tiêu chuẩn TCVN 1889-76 Tại đây!

Xem thêm tiêu chuẩn TCVN 2248-77 Tại đây!

Tải tiêu chuẩn TCVN 1898-76 Tại đây!

Tải tiêu chuẩn TCVN 2511-78 Tại đây!

bao-gia-bu-long-cuong-do-cao-moi-nhat-nam-2022-1
Báo giá bu lông cường độ cao mới nhất năm 2022

Ưu điểm, nhược điểm của bu lông cường độ cao.

  • Còn bulông cường độ cao sẽ chịu được tải trọng lớn hơn gấp nhiều lần bulông thường.
  • Giá của bulông cường độ cao sẽ cao hơn rất nhiều so với bulông.
  • Độ cứng và độ bền cao, càng nhiều carbon thì càng bền, độ dẻo cũng phù hợp.
  • Có khả năng chịu được lực nén, lực đè, siết cao.
Đọc thêm:   Định Vị Bu Lông Neo

Ứng dụng của bu lông cường độ cao trong xây dựng.

Nhờ nhiều ưu điểm nổi trội, cùng sự an toàn cao mà Bu lông cường độ cao thường ưa dùng cho liên kết trong kết cấu thép. Đặc biệt là các vị trí cần chịu lực lớn, vị trí kết cấu phức tạp, các liên kết đường ống áp lực cao, liên kết trong các thiết bị máy móc tải trọng lớn như:

  • Thi công và lắp đặt nhà thép tiền chế, nhà xưởng.
  • Lắp ráp các bộ phận máy có công suất hoạt động lớn, có sức chịu tải lực lớn.
  • Ứng dụng trong ngành công nghiệp cầu đường: đường ray sắt, cầu đi bộ trên cao, …
  • Xây dựng và lắp đặt ở các khu công nghiệp.

Báo giá bu lông cường độ cao mới nhất năm 2022

Ở mỗi nhà sản xuất khác nhau, bu lông cường độ cao sẽ có một mức giá khác nhau. Bên cạnh đó giá của chúng còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nữa. Cụ thể như:

  • Giá nguyên liệu đầu vào: Phụ thuộc rất lớn vào sự biến động của giá thép trên thị trường.
  • Chủng loại bu lông cường độ cao. Như đã phân tích ở trên, mỗi loại bu lông cường độ cao sử dụng loại thép có hàm lượng Cacbon khác nhau; vì vậy mức giá thành phẩm của chúng cũng sẽ phụ thuộc vào loại vật liệu cấu thành.
  • Chi phí nhân công

Để mua được sản phẩm bu lông cường độ cao với giá tốt mà vẫn đảm bảo chất lượng, quý khách hàng nên tìm một đơn vị bán vật tư thực sự uy tín, có nhiều năm trong hoạt động lĩnh vực kinh doanh và được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn.

Nhận Báo Giá Bulong cường độ cao mới nhất Ngay bây giờ! Hotline:0912 436 436

bao-gia-bu-long-cuong-do-cao-moi-nhat-nam-2022-2
Báo giá bu lông cường độ cao mới nhất năm 2022

Địa chỉ mua bu lông cường độ cao uy tín tại TP HCM

STC Group tự hào là nhà sản xuất và phân phối  bu lông cường độ cao  hàng đầu Hồ Chí Minh. Chúng tôi là một trong những nhà phân phối các mặt hàng công nghiệp tốt nhất hiện nay với giá tốt nhất cạnh tranh nhất. Bên cạnh đó chúng tôi luôn đưa chất lượng sản phẩm lên hàng đầu mang đến độ tin cậy cao cho quý khách.

Báo Giá bu lông cường độ cao ngay hôm nay để nhận ngay ưu đãi!!!

Quý khách có nhu cầu đặt hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin sau:

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ STC SÀI GÒN

 Địa chỉ: 178 Nguyễn Văn thương, P25, Bình Thạnh, HCMC

 Website: https://stcgroupvn.com/

 Hotline: 0912 436 436

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *